Gia Đình
Nhìn tụi cháu thân yêu mà nhớ ngày thơ ấu biết bao nhiêu.
Ban Bè
Nhớ những ngày bên bạn bè cùng rong chơi khắp nơi, vui đùa, chạy nhảy, rùi chửi lộn sau mà thấy vui làm sao! Cái cảnh đó sẽ có thể tui không bao giờ tìm lại được. Tui ước thời gian hãy ngừng trôi!
Học Tập
Học tập nghiên cứu là một việc mà cả đời ta vẫn không thực hiện xong! Ôi giờ ơi!
Giải trí
Giải trí là một điều mà mỗi chúng ta rất cần! Nhưng giải trí thế nào cho vui, khõe, rẽ và cho thật trẻ!
Tình yêu
Tình yêu là một thứ trái đắng của cuộc đời nhưn biết cách thưởng thức nó thì vô cùng ngọt ngào! Bạn chỉ được thử trái đó chỉ một lần cho nên hảy từ từ đừng như bác trư ăn qur nhân sâm nghen!
Tìm kiếm Blog này
HÀNH TRÌNH KHÔNG BAO GIỜ KẾT THÚC
Hành trình của chúng tôi không bao giờ mõi mệt. Trên đường đi trong lòng chúng tôi bừng lên niềm say mê đi chơi hihi. Niềm đam mê chạy nhảy haha.
XIN
08:11
No comments
Nguyện xin chúa hãy đưa em về đây làm sinh sống bao nhiêu kỉ niệm ngỡ ngàng trong tôi. Tại sao em lại ra đi, em có biết rằng tôi luôn nhớ người. Nếu như được một điều ước muốn thì tôi xin em hãy hãy trở về với tôi. 1 2 3 ngôi sao tôi vẫn thấy trái tim em giờ đang nơi đâu làm sao đây khi tôi vẫn mãi yêu em cho dù con tim em đổi thay. Ngày trôi qua nhưng tim vẫn nhớ nhớ những ngày mà mình bên nhau, người yêu ơi sao em cất bước quay đi không về về lại với tôi. wo ai ni ai che ni trái tim tôi dường như tái tê tại sao em lại nỡ quay lưng bỏ một mình tôi cô đơn lẽ loi. wo san ni san che ni xin em hãy trở về với tôi và ta sẽ ở mãi bên nhau sẽ luôn cùng nhau oh..wo di đến suốt cuộc đời.
ĐỀ THI MẠNG MÁY TÍNH (ĐỀ 2)
Thi Học Phần-Học Kỳ 2. Lớp CNTT
Thời gian làm bài: 60phút.
Môn thi: Mạng Máy Tính
Câu 1. Mạng LAN là loại mạng thế nào ?
a. Là loại mạng được lắp đặt trong phạm vi một thành phố với bán kính khoảng vài chục km.
b. Là loại mạng được kết nối trong phạm vi một cơ quan hoặc một văn phòng.
c. Là loại mạng được kết nối trên phạm vi rộng lớn, có thể trên toàn thế giới.
d. Cả 3 câu đều sai.
Câu 2: Khi dữ liệu được đóng gói, thứ tự nào là đúng?
a. Segment, data, frame, packet, bit.
b. Data, segment, packet, frame, bit.
c. Segment, packet, data, frame, bit.
d. Data, segment, frame, packet, bit.
Câu 3. PDUs tại tầng Network của mô hình OSI gọi là gì ?
a. Transport b. Segment c. Packets d. Frame
Câu 4. Sự phân đoạn dòng dữ liệu xảy ra tại tầng nào của mô hình OSI ?
a. Transport b. Network c. Physical d. Data link
Câu 5. Tầng nào trong mô hình OSI có chức năng chuyển đổi dữ liệu ?
a. Application b. Presentation c. Transport d. Network
Câu 6. Đặc tính nào sau đây là đặc tính duy nhất trong phương pháp truyền bán song công (haft-duplex) ?
a. Máy phát và máy thu truyền dữ liệu một cách đồng thời.
b. Việc truyền thông hai chiều nhưng tại mỗi thời điểm chỉ xảy ra một chiều.
c. Việc truyền thông dữ liệu chỉ xảy ra một chiều.
d. Cả ba câu đều sai.
Câu 7. Mạng MAN là loại mạng thế nào ?
a. Là loại mạng được lắp đặt trong phạm vi một thành phố với bán kính khoảng vài chục km.
b. Là loại mạng được kết nối trong phạm vi một cơ quan hoặc một văn phòng.
c. Là loại mạng được kết nối trên phạm vi rộng lớn, có thể trên toàn thế giới.
d. Cả 3 câu đều sai.
Câu 8. Lý do nào sau đây ảnh hưởng đến việc nghẽn mạch đối với mạng LAN?
a. Quá nhiều người sử dụng.
b. Không đủ băng thôngs.
c. Cơn bão truyền đại chúng (broadcast storm).
d. Cả 3 câu đều đúng.
Câu 9. Để triển khai một mạng vừa, mà loại mạng này không bị ảnh hưởng bởi tính chịu nhiễu EMI, loại cáp nào ta nên sử dụng ?
a. Cáp xoắn. b. Cáp đồng trục mảnh.
c. Cáp quang. d. Cáp đồng trục dày.
Câu 10: Số nào là đúng nhất cho số nhị phân 10011001 ?
a. 159 b. 157 c. 153 d. 167
Câu 11. Giao thức nào được sử dụng để tìm ra địa chỉ phần cứng của một thiết bị nội bộ ?
a. ICMP b. ARP c. IP d. RARP
Câu 12: Báo nhận (ACK), trình tự (sequence) và điều khiển luồng dữ liệu là những đặc tính của tầng thứ mấy trong mô hình OSI ?
a. Layer 1 b. Layer 2 c. Layer 4 c. Layer 5
Câu 13. Dịch vụ nào sau đây sử dụng giao thức TCP?
a.FTP b. TFTP c. SNMP d. DHCP
Câu 14. Giả sử ta sử dụng các dịch vụ Telnet hoặc FTP, lớp nào được sử dụng để truyền dữ liệu?
a. Transport b. Session c. Presentation d. Application
Câu 15. Tầng nào trong mô hình DoD tương ứng với tầng Network trong mô hình OSI ?
a. Network Access b. Internet
c. Host-to-Host d. Application
Câu 16. Loại mạng nào mà các máy trạm hoạt động vừa có chức năng phục vụ (server), vừa có chức năng như máy khách (client)?
a.Client/Server b. Ethernet c. Peer to Peer d.LAN
Câu 17. Tầng nào trong mô hình OSI có chức năng dùng để taọ ra những gói tin ?
a.Client/Server b. Ethernet c. Peer to Peer d.LAN
Câu 17. Tầng nào trong mô hình OSI có chức năng dùng để taọ ra những gói tin ?
a. Data Link b. Transport c. Physical d. Network
Câu 18. Hệ điều hành nào sau đây thuộc hệ điều hành mạng Server-based?
a. Novell Netware 3.11 b. Windows NT server
a. Novell Netware 3.11 b. Windows NT server
c. Windows 2000 server d. Cả b,c đều đúng.
Câu 19. Lớp nào sau đây, chỉ được sử dụng trong mô hình TCP/IP ?
a. Application b. Network c. Transport d. Internet
Câu 20. Hệ điều hành nào sau đây là hệ điều hành mạng peer-to-peer ?
a. Novell Personal Netware b. Windows NT server
c. Windows 2000 server d. Hai câu b,c đều đúng.
Câu 21. Loại mạng nào không có server chuyên dụng và những người quản trị mạng chuyên nghiệp ?
a. Client / Server b. Peer to Peer c. Server based d. Câu a, b, c đều sai
Câu 22. Loại mạng nào mà tất cả các máy trạm đều bình đẳng và các users tự quản lý tài nguyên của mình?
a. Server based b. Client / Server c. Peer to peer d. Câu a và b đúng
Câu 23. Lược đồ mạng nào chỉ có một đường cáp duy nhất chạy xuyên suốt nối các máy trạm với nhau ?
a. Tuyến tính b. Dạng vòng c. Dạng sao d. Cả 3 câu đều sai
Câu 24. Loại cáp nào mà thông lượng 10 Mbps, chế độ truyền based band và khoảng cách truyền tối đa là 500 m?
a. Thick Coaxial Cable b. Thin Coaxial Cable c. Optical Cable d. Twisted pair Cable
Câu 25. Dịch vụ nào sau đây sử dụng giao thức UDP?
a. DHCP b. TFTP c. SNMP d. Cả ba câu a, b, c đều đúng
Câu 26. Lược đồ mạng nào mà các máy trạm nối cáp với một thiết bị đấu nối trung tâm là Hub ?
a. Tuyến tính b. Dạng vòng c. Dạng sao d. Dạng sao mở rộng
Câu 27. Tầng nào trong mô hình TCP/IP tương ứng với tầng Network trong mô hình OSI?
a. Application b. Network access c. Host-to-Host d. Internet
Câu 28. Lược đồ mạng nào mà trong đó luôn có một Token luân chuyển vòng quanh trên mạng ?
a. Bus b. Ring c. Star d. Hai câu b và c đúng
Câu 29. Cho một chuỗi bit nhị phân 11000111, số hexadecimal nào là đúng ?
a. C7 b. 0xC7 c. C7 d. Cả hai câu a, b đều đúng
Câu 30. Cho chuỗi bit gốc D(x)= 1101101 và đa thức sinh P(x)=1011. Chuỗi bit nào là FCS (Frame Check Sequence) ?
a. 0111 b. 111 c. 101 d. 110
Câu 31. Dịch vụ nào sau đây sử dụng cả hai giao thức TCP và UDP ?
a. Telnet b. FTP c. SMTP d. Cả 3 câu đều sai
Câu 32. Cho đa thức D(x) = X11 +X9 + X8 + X6+ X4 + 1, chuỗi bit nào tương đương với D(x)?
a. 11010100011 b. 10101011001 c. 101101010001 d. 101101001001
Câu 33. PDUs tại tầng Data link của mô hình OSI được gọi là gì ?
a. Transport b. Segment c. Packets d. Frame
Câu 34. Ký tự đặc biệt nào được giao thức Basic Mode sử dụng để báo cho trạm phát rằng trạm thu đã nhận đủ thông tin?
a. Error b. NACK c. ENQ d. ACK
Câu 35. Tầng nào của mô hình OSI sử dụng PDUs gọi là bits?
a. Application b. Data link c. Transport d. Physical
Câu 36. Lược đồ mạng nào mà khi cáp bị đứt tại một trạm nào đó, thì mạng vẫn có thể còn hoạt động đối với các trạm khác?
a. Bus b. Ring c. Star d. Cả 3 câu đều sai.
Câu 37. Phương thức nào sử dụng để truyền nhận dữ liệu trong mạng tính toán di động ?
a. Truyền dữ liệu gói bằng vô tuyến b. Truyền dữ liệu trên mạng ô
c. Sử dụng trạm viba (microwave) d. Cả ba câu a, b, c đều đúng
Câu 38. Tầng nào được sử dụng trong cả hai mô hình OSI và TCP/IP ?
a. Application b. Session c. Internet d. Data link
Câu 39. Giao thức nào dùng để phân giải một địa chỉ IP đến địa chỉ Ethernet?
a. Reverse-ARP b. ARP c. Inverse-ARP d. Cả 3 câu đều sai.
Câu 40. Con số 100 được ám chỉ điều gì trong 100 Base T ?
a. Khoảng cách truyền tối đa. b. Loại cáp được sử dụng.
c. Tốc độ truyền dữ liệu của đường truyền. d. Kỷ thuật truyền tín hiệu.
Câu 41. Loại cáp nào mà thông lượng 100 Mbps, chế độ truyền Based band và có cấu trúc xoắn đôi dây ?
a. Thick Coaxial Cable b. Optical Cable c. Twisted pair Cable d. Thin Coaxial Cable
Câu 42. Ký tự đặc biệt nào được giao thức Basic Mode sử dụng để chỉ nơi kết thúc phần dữ liệu ?
a. EOT b. ETX c. ENQ d. ACK
Câu 43. Hãy xác định đâu là mạng cục bộ LAN trong các trường hợp sau:
a. Hai máy tính, một ở Cần Thơ, một ở TPHCM được nối mạng và gửi thông tin cho nhau.
b. Một số máy tính đặt trong một tòa nhà nối cáp với nhau, chia sẻ và sử dụng chung các tài nguyên như máy in và gửi thông báo cho nhau.
c. Hai máy tính và một máy in trong một văn phòng, nối với nhau thông qua một Printer Switch box.
d. Câu a và c đúng.
Câu 44. Giao thức nào là một giao thức kết nối song công, đáng tin cậy và chịu trách nhiệm trong việc điều khiển truyền dữ liệu?
a. UDP b. TCP c. IP d. Câu a và b đúng
Câu 45. Công nghệ truyền tín hiệu nào được sử dụng trong mạng cục bộ vô tuyến ?
a. Sóng vô tuyến dải hẹp b. Tia hồng ngoại.
c. Sóng vô tuyến phổ rộng d. Cả ba câu a, b, c đều đúng.
Câu 46. PDUs tại tầng Physical của mô hình OSI gọi là gì?
a. Frame b. Segment c. Bit d.Packet
Câu 47. . Ký tự đặc biệt nào được giao thức Basic Mode sử dụng để báo cho tram phát rằng việc nhận đã xảy ra lỗi?
a. Error b. NACK c. ENQ d. ACK
Câu 48. Giao thức nào được sử dụng để tìm ra địa chỉ phần cứng của một thiết bị nội bộ ?
a. ICMP b. ARP c. IP d. RARP
Câu 49. Dịch vụ nào sau đây sử dụng giao thức TCP? a
a. HTTP b. TFTP c. SNMP d. Cả ba câu a, b, c đều đúng
Câu 50. Thông số nào cần biết khi trao đổi dữ liệu, NIC phải tiến hành cơ chế bắt tay (Hand Shaking) để đàm phán với NIC ở đầu nhận ?
a. Biết được kích thước gói tin.
b. Biết được thời gian nghỉ giữa 2 lần phát dữ liệu.
c. Biết được thời gian chờ tín hiệu báo nhận.
d. Cả 3 câu a, b, c đều đúng.
Câu 51. Phương thức truyền nào mà dữ liệu được chia ra làm nhiều gói tin nhỏ và bổ sung thông tin header như địa chỉ máy phát, địa chỉ máy nhận , chỉ số các gói và mã dò lỗi CRC?
a. Truyền dữ liệu gói bằng vô tuyến b. Truyền dữ liệu trên mạng ô
c. Sử dụng trạm viba (microwave) d. Cả ba câu a, b, c đều đúng
Câu 52. Giao thức nào sau đây là giao thức không kết nối trong tầng Transport của mô hình OSI?
a. ARP b. IARP c. UDP d. TCP
Câu 53. Giao thức nào của mô hình TCP/IP được sử dụng tại tầng Host-to-Host ?
a. TCP b.FTP c. Hai câu a và b đúng d. IP
Câu 54. Giao thức nào nằm trong Application Protocol dùng cho việc truyền email ?
a. SMTP b. X.400 c. X.500 d. Hai câu a và b đúng
Câu 55. Giao thức nào trong Application Protocol dùng cho việc theo dõi mạng và các thành phần trên mạng ?
a. SMTP b. X.400 c. SNMP d. Hai câu a và b đúng
Câu 56. Tầng Data Link sử dụng cái gì để tìm ra những hosts trên mạng cục bộ ?
a. Logical Network Addresses b. Port Numbers
c. Hardware Addresses d. Default Gateway
Câu 57. Giao thức nào sau đây là giao thức không kết nối trong tầng Transport của mô hình OSI?
a. ARP b. RARP c. IP d. UDP
Câu 58. Giao thức nào là giao thức dùng cho việc truy nhập tập tin từ xa của Apple ?
a. ATP b. AFP c. APC d. APPC
Câu 59. Để cài đặt hệ điều hành Windows 2000 Server tốc độ bus và dung lượng đĩa cứng tối thiểu là:
a. 350MHz-850MB b. 250MHz-1GB c. 350MHz-1GB d. 350MHz-2GB
Câu 60. Giao thức là gì ?
a. Giao thức là tập hợp các quy định của mạng .
b. Giao thức là một trình điều khiển máy tính làm việc.
c. Giao thức là tập hợp những quy tắc, quy ước điều khiển sự giao tiếp và tương tác giữa các máy tính trong mạng.
d. Cả 3 câu đều sai.
ĐỀ THI MẠNG MÁY TÍNH (ĐỀ 1)
Trường Cao Đẳng Cần Thơ
Phòng ĐTBD-QLNCKH
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM (1)
Thi Học Phần-Học Kỳ 2. Lớp CNTT K31
Thời gian làm bài: 60phút.
Môn thi: Mạng Máy Tính
Câu 1: Tầng nào trong mô hình OSI có chức năng dùng để tạo ra những gói tin ?
a. Data Link b. Transport c. Physical d. Network
Câu 2: Khi dữ liệu được đóng gói, thứ tự nào là đúng?
a. Segment, data, frame, packet, bit. b. Data, segment, packet, frame, bit.
c. Segment, packet, data, frame, bit. d. Data, segment, frame, packet, bit.
Câu 3. PDU( Protocol Data Unit) tại tầng Network của mô hình OSI được gọi là gì ?
a. Transport b. Segment c. Packet d. Frame
Câu 4. Sự phân đoạn dòng dữ liệu xảy ra tại tầng nào của mô hình OSI ?
a. Transport b. Network c. Physical d. Data link
Câu 5. Tầng nào trong mô hình OSI có chức năng chuyển đổi dữ liệu ?
a. Application b. Presentation c. Transport d. Network
Câu 6 : Lớp nào trong mô hình OSI thực hiện việc chọn đường và chuyển tiếp thông tin; thực hiện kiểm soát luồng dữ liệu và cắt/hợp dữ liệu?
a. Session b. Network c. Transport d. Data link.
Câu 7 : Phương thức trao đổi thông tin nào mà trong đó cả hai bên đều có thể đồng thời gửi dữ liệu đi ?
a. Full – duplex b. Simplex c. Half – duplex d. Câu a và c đều đúng
Câu 8. Lý do nào sau đây ảnh hưởng đến việc nghẽn mạch đối với mạng LAN?
Câu 8. Lý do nào sau đây ảnh hưởng đến việc nghẽn mạch đối với mạng LAN?
a. Quá nhiều người sử dụng.
b. Không đủ băng thôngs.
c. Cơn bão truyền đại chúng (broadcast storm).
d. Cả 3 câu đều đúng.
Câu 9. Để triển khai một mạng vừa, mà loại mạng này không bị ảnh hưởng bởi tính chịu nhiễu EMI, loại cáp nào ta nên sử dụng ?
a. Cáp xoắn. b. Cáp đồng trục mảnh.
c. Cáp quang. d. Cáp đồng trục dày.
Câu 10: Số thập phân nào là đúng nhất cho số nhị phân 10011101 ?
a. 159 b. 157 c. 185 d. 167
Câu 11. Giao thức nào được sử dụng để tìm ra địa chỉ phần cứng của một thiết bị nội bộ ?
a. ICMP b. ARP c. IP d. RARP
Câu 12. Lớp nào sau đây chỉ được sử dụng trong mô hình TCP/IP ?
a. Application b. Network c. Transport d. Internet
Câu 13. Dịch vụ nào sau đây sử dụng giao thức TCP?
a. HTTP b. TFTP c. SNMP d. Cả ba câu a, b, c đều đúng
Câu 14. Giao thức TCP/IP nào được sử dụng tại tầng Application của mô hình OSI?
a. Telnet b. FTP c. TFTP d. Cả ba câu a, b, c đều đúng.
Câu 15. Mô hình TCP/ IP còn có tên gọi là gì ?
a. ISO b. DoD c. DOF d. Cả 3 câu đều sai
Câu 16. Tầng nào trong mô hình TCP/IP tương ứng với tầng Transport trong mô hình OSI?
a. Application b. Network access c. Host-to-Host d. Internet
Câu 17. Dịch vụ nào sau đây sử dụng cả hai giao thức TCP và UDP ?
a. Telnet b. FTP c. SMTP d. DNS
Câu 18. Giao thức nào là giao thức dùng cho việc truy nhập tập tin từ xa của Apple ?
a. ATP b. AFP c. APC d. APPC
Câu 19. Tầng liên kết dữ liệu được chia ra làm bao nhiêu tầng con?
a. 2 b. 3 c.4 d. Cả 3 câu đều sai
Câu 20. Hệ điều hành nào sau đây là hệ điều hành mạng peer-to-peer ?
a. Novell Netware 3.11 b. Windows NT server
c. Windows 2000 server d. Câu a,b,c đều sai.
Câu 21. Hệ điều hành nào sau đây thuộc hệ điều hành mạng Server-based ?
a. Novell Personal Netware b. Windows NT server
a. Novell Personal Netware b. Windows NT server
c. Windows 2000 server d. Hai câu b,c đều đúng.
Câu 22. Loại máy chủ nào có chức năng lưu trữ và quản lý các tài nguyên tập tin ?
a. Print server b. File server c. Application server d. Communication server
Câu 23. Tầng nào của mô hình OSI sử dụng PDUs gọi là Segments?
a. Application b. Data link c. Transport d. Physical
Câu 24. Phương thức trao đổi thông tin nào mà trong đó máy phát và máy thu có thể truyền thông tin hai chiều, nhưng tại mỗi thời điểm chỉ có một máy được phép truyền ?
a. Truyền song công b. Truyền bán song công
c. Truyền đơn công d. Hai câu b và c đều đúng
Câu 25. Báo nhận (ACK), trình tự (sequence) và điều khiển luồng dữ liệu là những đặc tính của tầng thứ mấy trong mô hình OSI ?
a. Layer 1 b. Layer 2 c. Layer 4 c. Layer 5
Câu 26. Trên mạng Server based , loại máy chủ nào chuyên nhận và xử lý những yêu cầu về dữ liệu và trả kết quả cho các máy trạm ?
a. Specialized server b. File server c. Application server d. Communication server
Câu 27: Dịch vụ nào cho phép chuyển các file từ trạm này sang trạm khác, bất kể yếu tố địa lý hay hệ điều hành sử dụng ?
a. FTP b. Telnet c. Email d.www
Câu 28. Lớp nào cung cấp phương tiện để truyền thông tin qua liên kết vật lý đảm bảo tin cậy ?
a. FTP b. Telnet c. Email d.www
Câu 28. Lớp nào cung cấp phương tiện để truyền thông tin qua liên kết vật lý đảm bảo tin cậy ?
a. Physical b. Data link c. Network d. Transport
Câu 29. Các máy trạm hoạt động trong một mạng, vừa có chức năng như máy phục vụ (server), vừa như máy khách ( client) có thể tìm thấy trong mạng nào ?
a. Client/Server b. Ethernet c. Peer to Peer d. LAN
Câu 30. Thông số nào cần biết khi trao đổi dữ liệu, NIC phải tiến hành cơ chế bắt tay (Hand Shaking) để đàm phán với NIC ở đầu nhận ?
a. Biết được kích thước gói tin.
b. Biết được thời gian nghỉ giữa 2 lần phát dữ liệu.
c. Biết được thời gian chờ tín hiệu báo nhận.
d. Cả 3 câu a, b, c đều đúng.
Câu 31. Loại mạng nào mà tất cả các tài nguyên được tập trung tại các Server và các tài nguyên được quản lý chia sẻ một cách có tổ chức ?
a. Peer to peer b. Server based c.Ethernet d. Client / Server
Câu 32. Hãy xác định đâu là mạng cục bộ LAN trong các trường hợp sau:
a. Hai máy tính và một máy in trong một văn phòng, nối với nhau thông qua một Printer Switch box.
b. Hai máy tính, một ở Cần Thơ, một ở Đồng Tháp được nối mạng và gửi thông tin cho nhau.
c. Một số máy tính đặt trong một tòa nhà nối cáp với nhau, chia sẻ và sử dụng chung các tài nguyên như máy in và gửi thông báo cho nhau.
d. Câu a và c đúng.
Câu 33. Lược đồ mạng nào mà khi cáp bị đứt tại một trạm nào đó, thì mạng vẫn có thể còn hoạt động đối với các trạm khác?
a. Bus b. Ring c. Star d. Cả 3 câu đều sai.
Câu 34. Lược đồ mạng nào mà khi cáp bi đứt tại một điểm nào đó thì toàn bộ hệ thống mạng ngưng hoạt động ?
a. Tuyến tính b. Dạng vòng c. Dạng sao d. Hai câu a và b đúng
Câu 35. Phương thức nào sử dụng để truyền nhận dữ liệu trong mạng tính toán di động ?
a. Truyền dữ liệu gói bằng vô tuyến b. Truyền dữ liệu trên mạng ô
c. Sử dụng trạm viba (microwave) d. Cả ba câu a, b, c đều đúng
Câu 36. Loại cáp nào mà thông lượng 10 Mbps, chế độ truyền based band và khoảng cách truyền tối đa là 200 m ?
a. Thick Coaxial Cable b. Thin Coaxial Cable c. Optical Cable d. Twisted pair Cable
Câu 37. Lược đồ mạng nào mà các máy trạm nối cáp với một thiết bị đấu nối trung tâm là Hub ?
a. Bus b. Star c. Ring d. Star-bus
Câu 38. Loại cáp nào mà thông lượng 100 Mbps, chế độ truyền Based band và có cấu trúc xoắn đôi dây ?
a. Thick Coaxial Cable b. Optical Cable c. Twisted pair Cable d. Thin Coaxial Cable
Câu 39. Phương thức truyền nào mà dữ liệu được chia ra làm nhiều gói tin nhỏ và bổ sung thông tin header như địa chỉ máy phát, địa chỉ máy nhận , chỉ số các gói và mã dò lỗi CRC?
a. Truyền dữ liệu gói bằng vô tuyến b. Truyền dữ liệu trên mạng ô
c. Sử dụng trạm viba (microwave) d. Cả ba câu a, b, c đều đúng
Câu 40. Từ “Base” được ám chỉ điều gì trong 100 Base T ?
a. Khoảng cách truyền tối đa. b. Loại cáp được sử dụng.
c. Phương thức chuyển đổi mạng LAN. d. Kỷ thuật truyền tín hiệu.
Câu 41. Ký tự đặc biệt nào được giao thức Basic Mode sử dụng để chỉ nơi bắt đầu phần dữ liệu ?
a. STX b. SOH c. ENQ d. ACK
Câu 42. Tầng nào được sử dụng trong cả hai mô hình OSI và TCP/IP ?
a. Application b. Session c. Internet d. Data link
Câu 43. Giao thức nào dùng để phân giải một địa chỉ Ethernet đến địa chỉ IP ?
a. Reverse-ARP b. ARP c. Inverse-ARP d. Cả 3 câu đều sai.
Câu 44. Giao thức nào là một giao thức kết nối song công, đáng tin cậy và chịu trách nhiệm trong việc điều khiển truyền dữ liệu?
a. UDP b. TCP c. IP d. Câu a và b đúng
Câu 45. Công nghệ truyền tín hiệu nào được sử dụng trong mạng cục bộ vô tuyến ?
a. Tia hồng ngoại b. Tia Laser
c. Sóng vô tuyến phổ rộng d. Cả ba câu a, b, c đều đúng
Câu 46. Loại cáp nào mà IEEE đặt tên là 100 Base T?
a. Cáp đồng trục b. Cáp quang c. Cáp xoắn cặp d. Câu a và c đúng
Câu 47. Ký tự đặc biệt nào được giao thức Basic Mode sử dụng để báo cho tram phát rằng việc nhận đã xảy ra lỗi?
a. Error b. NACK c. ENQ d. ACK
Câu 48. Giao thức nào sau đây là giao thức không kết nối trong tầng Transport của mô hình OSI?
a. ARP b. RARP c. IP d. UDP
Câu 49. Giao thức nào của mô hình DoD được sử dụng tại tầng Host-to-Host ?
a. TCP b. UDP c. Hai câu a và b đúng d. IP
Câu 50. Để giải quyết vấn đề tắc nghẽn trong mạng Ethernet, ta dùng giải pháp:
a. Điều khiển luồng dữ liệu b. Phân đoạn
c. Điều khiển đường truyền d. Câu a và b đúng
Câu 51. Chức năng chính của NIC ?
a. Chuẩn bị dữ liệu. b. Phát dữ liệu.
c. Kiểm soát luồng dữ liệu d. Cả 3 câu đều đúng
Câu 52. Trình điều khiển là gì?
a. Là hệ điều hành của máy tính . b. Là phần mềm của máy tính
c. Là phần mềm cho phép hệ điều hành của máy tính làm việc với một thiết bị phần cứng nào đó.
d. Cả 3 câu a, b, c đều sai.
Câu 53. Băng thông (bandwidth) là gì ?
a. Là tốc độ truyền tín hiệu của cáp.
b. Là khả năng truyền tín hiệu trong một khoảng thời gian nào đó.
c. Là khoảng tần số của tín hiệu mà đường truyền chấp nhận.
d. Hai câu b và c đúng.
Câu 54. Cho đa thức D(x) = X9 + X8 + X6+ X4 + 1, chuỗi bit nào tương đương với D(x)?
a. 1101010001 b. 110101001 c. 1101001001 d. Cả ba câu a, b, c đều sai.
Câu 55. Cho chuỗi bit gốc D(x)= 110010 và đa thức sinh P(x)=1001. Chuỗi bit nào là FCS (Frame Check Sequence) ?
a. 1010 b. 101 c. 100 d. 110
Câu 56. Cho một chuỗi bit nhị phân 10011101, số hexadecimal nào là đúng ?
a. 9D b. 0x9D c. D9 d. Cả hai câu a, b đều đúng.
Câu 57. Ký tự đặc biệt nào được giao thức Basic Mode sử dụng để yêu cầu bắt đầu một cuộc hội thoại ?
a. STX b. SOH c. ENQ d. ACK
Câu 58. Tầng Data Link sử dụng cái gì để tìm ra những hosts trên mạng cục bộ ?
a. Logical Network Addresses b. Port Numbers
c. Hardware Addresses d. Default Gateway
Câu 59. Phương thức truyền nào đòi hỏi trạm thu và trạm phát phải có máy thu phát radio sử dụng hai ăngten định hướng về phía nhau ?
a. Truyền dữ liệu gói bằng vô tuyến. b. Truyền dữ liệu trên mạng ô.
c. Sử dụng trạm viba (microwave). d. Cả ba câu a, b, c đều đúng.
Câu 60. Ký tự đặc biệt nào được giao thức Basic Mode sử dụng để báo hiệu kết thúc một cuộc truyền?
a. ETX b. EOT c. ENQ d. ETB
Cần Thơ, ngày 29 tháng 05 năm 2008
Người ra đề
Thái Thị Ngọc Thúy